Sản phẩm Aromabiotic (Nuscience) Aromabiotic là hỗn hợp chứa các chuỗi acid béo mạch trung (MCFA). Lợi ích của Aromabiotic: - Aromabiotic có hoạt tính kháng khuẩn cao - Giúp vật nuôi cải thiện hình thái ruột - Giảm độc lực của mầm bệnh - Tăng cường hệ thống miễn dịch Liều dùng Aromabiotic: - Heo cai sữa: 2 kg/tấn thức ăn - Heo 10-20kg: 2 kg/tấn thức ăn - Heo 20-50kg: 1 kg/tấn thức ăn - Heo 50kg-xuất chuồng: 0.5 kg/tấn thức ăn - Heo nái mang thai và cho con bú: 1 kg/tấn thức ăn Đặc tính Aromabiotic: Có 2 loai sản phẩm Aromabiotic Swine và Aromabiotic FeedLock (chống lại virus có vỏ bọc). Sản phẩm dạng bột. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời Đóng gói: 25 kg/bao Nhà sản xuất: Nuscience - Hà Lan Download tài liệu thông tin sản phẩm Aromabiotic Swine Download tài liệu thông tin sản phẩm FeedLock
Tính chất: dạng bột, không tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi, chịu được nhiệt độ ép viên thức ăn gia súc, gia cầm Liều dùng: 50 - 200 g/tấn thức ăn Quy cách: 25 kg/bao NSX: Leiber - Đức
Thành phần: Phytase 5.000 FYT unit/g Tính chất: dạng bột, không tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản. Liều dùng: 100 g/tấn thức ăn Quy cách: 25 kg/bao
Tính chất: dạng bột, không tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi, chịu được nhiệt độ ép viên thức ăn gia súc, gia cầm Liều dùng: 1 - 5 kg/tấn thức ăn Quy cách: 25 kg/bao NSX: Leiber - Đức
Tên sản phẩm: BIOTIN 2% Hàm lượng: D-Biotin 2% Sử dụng: Bổ sung vào thức ăn vật nuôi, sản xuất premix Công dụng: - Ngăn ngừa viêm da, hoặc da sần sùi và có vảy, đặc biệt là xung quanh mỏ và trên bề mặt chân ở gà. Phòng bệnh liệt chân (Perosis) là sự hình thành các tổn thương tổng thể quanh vùng đệm chân gây cản trở vận động. - Ngăn ngừa viêm da, rụng lông ở lợn. - Hỗ trợ tăng trưởng, tăng tỷ lệ sống ở tôm, cá. Tính chất: Dạng bột, màu trắng ngà, phân tán trong nước Đóng gói: 25 kg/thùng Hạn sử dụng: 24 tháng Nhà sản xuất: TIANXIN - Trung Quốc
Tính chất: dạng hạt có bọc, tan trong nước Sử dụng: Bổ sung vào thức ăn viên hoặc Pha nước phun vào thức ăn trước khi cho ăn Liều dùng: 50 - 200 g/tấn thức ăn NSX: NHU - Trung Quốc
Thành phần: Protease 45.000 HUT unit/g Tính chất: dạng bột, không tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi Liều dùng: 250 g/tấn thức ăn NSX: Canadian Bio-systems - Canada
Tính chất: dạng bột, không tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi, chịu được nhiệt độ ép viên thức ăn gia súc, gia cầm Liều dùng: 30-50%/se/tấn thức ăn hỗn hợp Quy cách: 20 kg/bao NSX: Phytobiotics - Đức
Thành phần Tổng béo > 98% Beta-Carotene > 500 ppm Vitamin E tự nhiên > 600 ppm Liều dùng Heo, gia cầm: sử dụng 2% - 6% Thủy sản: sử dụng 6% - 10% Quy cách IBC Tank 950 kg, Flexi Tank 21 tấn trong 1 container HSD 12 tháng NSX Palma Tech Product Sdn Bhd - Malaysia
Thành phần Tổng béo > 98% Beta-Carotene > 500 ppm Vitamin E tự nhiên > 600 ppm Liều dùng Heo, gia cầm: sử dụng 2% - 6% Thủy sản: sử dụng 6% - 10% Quy cách IBC Tank 950 kg, Flexi Tank 21 tấn trong 1 container HSD 12 tháng NSX Palma Tech Product Sdn Bhd - Malaysia
Tính chất: dạng bột, tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi, chịu được nhiệt độ ép viên thức ăn gia súc, gia cầm Quy cách: 25 kg/bao NSX: EVONIK - Đức
Tính chất: dạng bột, tan trong nước Sử dụng: Trộn vào thức ăn chăn nuôi, chịu được nhiệt độ ép viên thức ăn gia súc, gia cầm Quy cách: 25 kg/bao NSX: NHU - Trung Quốc